Skip to content
Facebook page opens in new windowYouTube page opens in new windowLinkedin page opens in new windowInstagram page opens in new windowMail page opens in new window
Liên hệ
  • English
  • ไทย
  • Español
  • Português
  • 日本語
  • 简体中文
  • 繁體中文
  • Tiếng Việt
  • 한국어
Languages
Search:
SOL Edu Vietnam
SOL Edu Vietnam
SOL Edu VietnamSOL Edu Vietnam
  • Du học Úc
  • Chọn ngành học
    • Business and Economics
      • Kinh doanh quốc tế (International Business)
      • Kế toán Tài chính (Accounting & Finance)
      • Kinh tế (Economics)
      • Quản lý nhân sự (Human Resource Management)
      • Quản trị kinh doanh (Business Management)
      • Truyền thông tiếp thị (Marketing)
      • Creative Industries
      • Kiến trúc sư (Architect)
    • Education
      • Giáo viên mầm non – Education (Early Childhood)
      • Giáo viên trung học – Education (Secondary)
      • Giáo viên tiểu học – Education (Primary)
    • English Courses
      • EAP
      • IELTS
    • Health
      • Dinh Dưỡng (Nutrition and Dietetics)
      • Dược sỹ (Pharmacy)
      • Khoa học Thí nghiệm Y Sinh (Biomedical Laboratory Science)
      • Liệu pháp vận động (Occupational Therapy)
      • Tâm lý học (Psychology)
    • Hospitality
      • Đầu bếp (Cookery)
      • Quản lý khách sạn và du lịch (Hospitality Management)
    • IT
      • Bảo mật thông tin (Cyber Security)
      • Công nghệ thông tin
      • Khoa học dữ liệu (Data Science)
      • Kỹ sư phần mềm (Software Engineer)
      • Quản lý hệ thống thông tin (Business Information Systems)
      • Thiết kế tương tác (Interaction Design)
    • Law & Justice
      • Luật (Law)
      • Công tác xã hội (Social Work)
    • Science & Engineer
      • Cơ khí sửa chữa ô tô (Motor Mechanic)
      • Dự toán viên (Quantity Surveyor)
      • Kỹ sư cơ khí (Mechanical Engineering)
      • Kĩ sư Điện và Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
      • Kỹ sư Hóa và Môi trường (Chemical and Environmental Engineering)
      • Kĩ sư xây dựng (Civil Engineering)
      • Thú Y (Veterinary Science)
  • Trường Đại học Úc
    • Nhóm trường Đại học Nghiên cứu (Go8)
    • Nhóm trường Đại học Công nghệ Úc (ATN)
    • New South Wales (NSW)
    • Queensland (QLD)
    • Victoria (VIC)
    • Các bang khác
  • Các loại visa Úc
    • Định cư Úc 2022 | Tổng hợp 7 loại visa định cư Úc mới cập nhật 2022
    • Visa học sinh (subclass 500) – Student visa (subclass 500)Subclass 500
    • Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485) Temporary Graduate Visa (subclass 485)
    • Visa định cư tay nghề độc lập (subclass 189) – Skilled independent visa (subclass 189)Subclass 189
    • Visa kết hôn Úc (subclass 820/801 309/100 và 300) – Partner VIsa (subclass 820/801 309/100 và 300)
    • Visa định cư tay nghề dạng bảo lãnh (subclass 482) – Temporary Skill Shortage Visa (subclass 482)
    • Visa định cư tay nghề (subclass 190) – Skilled Nominated visa
    • Visa định cư tay nghề (subclass 491) – Skilled Work Regional (Provisional) (subclass 491)
    • Visa 462 Úc – Work and Holiday (Subclass 462)
    • Visa du lịch Úc (subclass 600) – Visitor visa (subclass 600)
    • Visa bảo lãnh cha mẹ sang Úc
  • Ngành Học Ưu Tiên Định Cư
    • Du học nghề Úc định cư 2022: 12 nghề bạn phải biết nếu muốn định cư Úc
    • Công nghệ thông tin (Information Technology)
    • Điều dưỡng (Nursing)
    • Đầu bếp – Cookery
    • Công tác xã hội (Social Work)
    • Cơ khí sửa chữa ô tô (Motor Mechanic)
    • Dự toán viên (Quantity Surveyor)
    • Sức khoẻ cộng đồng – Public Health
    • Kế toán (Accounting)
    • Kĩ sư xây dựng (Civil Engineering)
    • Kĩ sư cơ khí (Mechanical Engineering)
    • Kĩ sư Điện và Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
    • Vật lý trị liệu – Physiology
    • Ngành Dược – Pharmacy
    • Tâm lý học – Psychology
  • Sự kiện & Thành viên
    • Sự kiện
    • Thẻ thành viên
  • Về SOL Edu
    • Câu chuyện SOL Edu
    • Chương trình thực tập (Internship)
    • Cơ hội việc làm
  • Blog
  • Du học Úc
  • Chọn ngành học
    • Business and Economics
      • Kinh doanh quốc tế (International Business)
      • Kế toán Tài chính (Accounting & Finance)
      • Kinh tế (Economics)
      • Quản lý nhân sự (Human Resource Management)
      • Quản trị kinh doanh (Business Management)
      • Truyền thông tiếp thị (Marketing)
      • Creative Industries
      • Kiến trúc sư (Architect)
    • Education
      • Giáo viên mầm non – Education (Early Childhood)
      • Giáo viên trung học – Education (Secondary)
      • Giáo viên tiểu học – Education (Primary)
    • English Courses
      • EAP
      • IELTS
    • Health
      • Dinh Dưỡng (Nutrition and Dietetics)
      • Dược sỹ (Pharmacy)
      • Khoa học Thí nghiệm Y Sinh (Biomedical Laboratory Science)
      • Liệu pháp vận động (Occupational Therapy)
      • Tâm lý học (Psychology)
    • Hospitality
      • Đầu bếp (Cookery)
      • Quản lý khách sạn và du lịch (Hospitality Management)
    • IT
      • Bảo mật thông tin (Cyber Security)
      • Công nghệ thông tin
      • Khoa học dữ liệu (Data Science)
      • Kỹ sư phần mềm (Software Engineer)
      • Quản lý hệ thống thông tin (Business Information Systems)
      • Thiết kế tương tác (Interaction Design)
    • Law & Justice
      • Luật (Law)
      • Công tác xã hội (Social Work)
    • Science & Engineer
      • Cơ khí sửa chữa ô tô (Motor Mechanic)
      • Dự toán viên (Quantity Surveyor)
      • Kỹ sư cơ khí (Mechanical Engineering)
      • Kĩ sư Điện và Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
      • Kỹ sư Hóa và Môi trường (Chemical and Environmental Engineering)
      • Kĩ sư xây dựng (Civil Engineering)
      • Thú Y (Veterinary Science)
  • Trường Đại học Úc
    • Nhóm trường Đại học Nghiên cứu (Go8)
    • Nhóm trường Đại học Công nghệ Úc (ATN)
    • New South Wales (NSW)
    • Queensland (QLD)
    • Victoria (VIC)
    • Các bang khác
  • Các loại visa Úc
    • Định cư Úc 2022 | Tổng hợp 7 loại visa định cư Úc mới cập nhật 2022
    • Visa học sinh (subclass 500) – Student visa (subclass 500)Subclass 500
    • Visa tốt nghiệp tạm thời (subclass 485) Temporary Graduate Visa (subclass 485)
    • Visa định cư tay nghề độc lập (subclass 189) – Skilled independent visa (subclass 189)Subclass 189
    • Visa kết hôn Úc (subclass 820/801 309/100 và 300) – Partner VIsa (subclass 820/801 309/100 và 300)
    • Visa định cư tay nghề dạng bảo lãnh (subclass 482) – Temporary Skill Shortage Visa (subclass 482)
    • Visa định cư tay nghề (subclass 190) – Skilled Nominated visa
    • Visa định cư tay nghề (subclass 491) – Skilled Work Regional (Provisional) (subclass 491)
    • Visa 462 Úc – Work and Holiday (Subclass 462)
    • Visa du lịch Úc (subclass 600) – Visitor visa (subclass 600)
    • Visa bảo lãnh cha mẹ sang Úc
  • Ngành Học Ưu Tiên Định Cư
    • Du học nghề Úc định cư 2022: 12 nghề bạn phải biết nếu muốn định cư Úc
    • Công nghệ thông tin (Information Technology)
    • Điều dưỡng (Nursing)
    • Đầu bếp – Cookery
    • Công tác xã hội (Social Work)
    • Cơ khí sửa chữa ô tô (Motor Mechanic)
    • Dự toán viên (Quantity Surveyor)
    • Sức khoẻ cộng đồng – Public Health
    • Kế toán (Accounting)
    • Kĩ sư xây dựng (Civil Engineering)
    • Kĩ sư cơ khí (Mechanical Engineering)
    • Kĩ sư Điện và Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
    • Vật lý trị liệu – Physiology
    • Ngành Dược – Pharmacy
    • Tâm lý học – Psychology
  • Sự kiện & Thành viên
    • Sự kiện
    • Thẻ thành viên
  • Về SOL Edu
    • Câu chuyện SOL Edu
    • Chương trình thực tập (Internship)
    • Cơ hội việc làm
  • Blog

Category Archives: Bang Western Australia

You are here:
  1. Home
  2. Các trường ở Úc
  3. Category "Bang Western Australia"

University of Western Australia (UWA)

Bang Western Australia, Các trường ở Úc, Group of Eight (Go8)By SOL Admin30/11/2017

CRICOS No. 00213J “Seek wisdom” Đôi nét về trường Đại học Western Australia Trong hơn 100 năm Trường Đại học Tây Úc (UWA) đã cung cấp nền giáo dục đẳng cấp thế giới, nghiên cứu và tham gia với cộng đồng. Trường có một lý lịch nghiên cứu và giảng dạy rộng trên một loạt…

Curtin University (CU)

Australian Technology Network (ATN), Bang Western Australia, Các trường ở ÚcBy SOL Admin30/11/2017

  CRICOS No. 00213J “Look Ever Forward” Du học Úc trường Curtin University Đôi nét về trường Đại học Curtin Đại học Curtin chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới đến cơ sở đa dạng văn hoá tại Perth. Quyết định học tập tại Curtin đồng nghĩa với việc tham gia vào…

Go to Top